SINH HỌC 9
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: (3,5 điểm)
Nội dung | Điểm |
- Ta có: P: AaBbDd x AaBbDd = → (1AA: 2Aa: 1aa)(1BB: 2Bb: hay (3A-: 1aa)(3B-: 1bb)(3D-: a) - Số loại KG tối đa ở F1 = - Số loại KH tối đa ở F1 |
1,0
0,5 0,5 |
b) - Tỷ lệ KG aaBbDd ở F1 - Tỷ lệ KH aaB-dd ở F1 |
0,5 0,5 |
c) Tỷ lệ KH mang 2 tính trạng trội ở F1 = 3/4. | 0,5 |
Câu
2: (4,0 điểm)
Nội dung | Điểm |
Xét P: Quả đỏ x quả vàng → F1 : 100% quả đỏ. P mang cặp tính trạng tương phản, F1 Quy → P2 Xét phép lai thứ 1: Sơ Xét phép lai thứ 3: P: → P: Xét phép lai thứ 4: P: ( Học sinh tự viết sơ đồ lai) | 1,0
0,5
0,5
0,5 0,5
1,0 |
Câu
3: (6,0 điểm)
Nội dung | Điểm |
- Quy ước: + Gen a quy định quả đỏ, gen a quy định quả + Gen B quy định lá chẻ, gen b quy định lá - Do hai gen quy định hai cặp tính trạng nằm - Xét phép lai 1: Ta có tỷ lệ từng cặp tính + Quả đỏ : Quả vàng ≈ 1 : 1 => + Lá chẻ : Lá nguyên ≈ 1 : 1 => => Sơ đồ lai: P: Quả đỏ, lá nguyên x GP: Ab; ab aB; ab F1: 1 AaBb : 1 Aabb : 1 aaBb (1 quả đỏ, lá chẻ: 1 quả đỏ, lá nguyên: 1 - Xét phép lai 2: Ta có tỷ lệ các tính trạng => + => => + GP: AB; aB AB; aB F1: 1 AABB : 2 AaBB : 1 aaBB (3 quả đỏ, lá chẻ: 1 quả vàng lá chẻ) + GP: AB; aB AB; Ab; aB; ab F1: 1 AABB : 1 AABb: 2 AaBB : 2 AaBb: 1 aaBB : 1 aaBb (3 quả đỏ, lá chẻ: 1 quả vàng lá chẻ) | 1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0 |
Câu
4: (4,0 điểm)
Nội dung | Điểm | |||||||||||||||
a. có kiểu gen D_ee P: Gp: F1: 1 DdEe ♂ : 1 Ddee b.
KG: 3 D_E_ : 3D_ee : 1ddE_ : 1ddee KH: 3đen, không sừng : 3đen, có sừng |
1,0
1,0
2,0 |
Câu
5: ( 2,5 điểm)
Nội dung | Điểm |
a) - Màng nhân xuất hiện ở kì cuối quá | 0,5 |
b) Gọi 2n là bộ NST lưỡng bội của cơ thể, (n ∈ N*) Số → 2n = 8 → Ruồi giấm. |
0,5
1,0
0,5 |