Câu 1: Một loàithực vật, khi cho giao phấn giữa cây quả dẹt với cây quảbầu dục (P), thu được F1 gồm toàn cây quả dẹt. Cho cây F1 lai vớicây đồng hợp lặn về các cặp gen , thu được đời con có kiểu hình phân litheo tỉ lệ 1 cây quảdẹt : 2 cây quả tròn : 1 cây quả bầu dục. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2. Cho tất cảcác cây quả tròn F2 giao phấn với nhau thu được F2. Lấy ngẫu nhiên 1 cây F3 đem trồng, theo lí thuyết, xác suất để cây này có kiểu hình quả bầu dục là:
A. 1/36
B. 1/12
C. 3/16
D. 1/9
Câu 2: Cho biết A quy định hạt tròn, alen a quy định hạt dài, B quy đinh hạt chín sớm;alen lặn b quy định hạt chín muộn. Hai gen này thuộc cùng một nhómgen liên kết. TIến hành cho các cây hạt trong, chín sớmtự thụ phấn, thu được1000 cây đời con với 4 kiểu hình khác nhau, trong đó có 240 cây hạt tròn chín muộn.Biết rằng mọi diễn biến trong quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn là như nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen (f) ở các cây đem lai:
A. Ab/aB, f = 20%
B. AB/ab, f = 20%
C. AB/ab, f = 40%
D. Ab/aB, f = 40%.
Câu 3: Xét 1 gen có 2 alen A và a của mộtquần thể động vật, trong đó A quy định lông đen, a quy định lông trắng và kiểu gen Aa biểu hiện tính trạng lông khoang sau 3 thế hệ ngẫu phối, người ta thấy rằng trong quần thể, số cá thể lông khoangnhiều gấp 6 lần số cá thể lông trắng. Tần số các alen A và a lần lượt là:
A. 0,8 và 0,2
B. 0, 75 và 0,25
C. 0,55 và 0,45
D. 0,65 và 0,35
Câu 4: Một quần thểban đầu có thành phần kiểu gen là 0.2 BB: 0,4 Bb : 0,4 bb . Biết rằng các cá thể có kiểu gen BB không có khả năng sinh sản .Tần số kiểugen đồng hợp trội ở thế hệ tựphối thứ nhất là:
A. 0.25
B. 0.125
C. 0.22
D . 0.04
Câu 5: Một loàicó bộ NST 2n = 14 .Ở lần nguyên phân đầu tiên của một hợp tử lưỡng bội có 2 NST kép không phân li. Ởnhững lần nguyên phân sau, các cặpNST phân li bình thường .Số NSTtrong tế bào sinh dưỡng của cơ thể này là
A. Tất cả các tế bào đều có 16 NST
B. Có tế bào có 12 NST các tế bào còn lại có 16NST
C. Có tế bào có 12 NST , các tế bào còn lại có 14 NST
D. Tất cả các tế bào có 14 NST
Câu 6: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật có bậc dinh dưỡng bậc 2 so với sinh vật sản xuất :
Sinh vật sản xuất ( 2,1.106 calo) → sinh vật tiêu thụbậc 1 ( 1,2. 104 calo) →sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 ) calo →sinh vật tiêu thụ bậc 3(0.5. 102 calo)
A. 45.5%
B. 0.57%
C. 0.92%
D. 0.0052%
Câu 7: Bệnhmù màuđỏ lục ở người liên kết với giớitính .Một quần thể ngườicó 50 phụ nữ và 50 đàn ông trong đó có hai người đàn ông bị mù màuđỏ lục .Tính tỉ lệ số ngườiphụ nữ bình thường mang gen bị bệnh trong số những người phụ nữ là
A. 7.58%
B. 7.78%
C. 7.48%
D. 7.68%
Câu 8: Ở người có các kiểugen quy định nhóm máu : IA IA, IA IO quy định máuA; IB IB, IB IO quy định máu B; IA IB quy định máu AB; IO IO quy định máu O. Có2 anh em sinh đôi cùng trứng, người anh cướivợ máu A sinh đứa con máu B, ngườiem cưới vợ máu B sinh đứa con máu A.Kiểu gen, kiểu hình 2 anh em sinh đôi nói trên là
A. IA IB (máu AB)
B. IB IB hoặc IB IO (máu B)
C. IO IO máu O
D. IA IA hoặc IA IO (máu A)
Câu 9: Trong mộtgiống thỏ, các alen quy đinh màulông có mối quan hệ trội lặnnhư sau: C (xám) > cn (nâu) > cv (vàng) > c (trắng). Ngườita lai thỏ lông xám với thỏ lông vàng thu được đời con 50% thỏ lông xámvà 50% thỏ lông vàng. Phép lai nào dướiđây cho kểt quà như vậy?
1. Ccv x cvcv
2. Cc x cvc
3. Ccn x cvc
4. Cc x cvcv
5. Ccn x cvcv.
A. 2,3,4
B. 1,2,4
C. 1,4
D. 2,3,5
Câu 10: Ở phép lai: đực AaBb x cái AaBB. Nếutrong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 8% số tế bào chứacặp NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảmphân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Có 14% số tế bào của cơ thể cái có cặp NSTmang gen BB không phân li tronggiảm phản I, giảm phân II bình thường. Ở đời con loại hợp tử thể ba kép chiếm tỉ lệ
A. 2%
B. 7%
C. 16%
D.0.28%
Câu 11: Gen mãhóa cho một phân tử protein hoànchỉnh có 298 axit amin, mộtđột biến xảy ra làm cho genmất 3 cặp nucleotit ở những vị trí khácnhau trong cấu trúc gennhưng không liên quan đến bộ ba mã khởi đầu và bộ ba mã kết thúc. Trong quá trình phiên mã môi trường nội bào cungcấp 5382 ribonucleotit tự do. Hãy cho biết đã có baonhiêu phân tử mARN đượctổng hợp?
A. 8 mARN
B. 4 mARN
C. 6 mARN
D. 5 mARN
Câu 12: Trong quần thể của một loài lưỡng bội, xét một gen có 2 alen (A và a) cho biết không xảy ra đột biến và quá trình ngẫuphối đã tạo ra trong quần thể 5 loại kiểu gen trên. Theo lý thuyết, trong các phép lai sau đây giữa hai cá thể của quần thể có bao nhiêu phép
lai cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1: 1?
(1) Aa x aa
(2) Aa x aa
(3) XAXA x XaY
(4) XaXa x XAY
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 13: Ở một loài bộ cánh cứng: A mắt dẹt, trội hoàn toàn so với a: mắt lồi; B: mắtxám, trội hoàn toàn so với b: mắt trắng. Biết gennằm trên nhiễm sắc thể thường và thể mắt dẹt đồng dị hợp chết ngaysau khi được sinh ra. Trong phép lai AaBb x Aab, người ta thu được780 cá thể con sống sót. Số cá thể con có mắt lồi, màutrắng là:
A. 195
B. 130
C. 65
D. 260
Câu 14: Cho gen A qui định hạt đỏ trộihoàn toàn so với gen a quy định hạt trắng. Thế hệ ban đầu (Pa) có 1 cá thể mangkiểu gen Aa và 2 cá thể mang kiểu gen aa. Cho chúng tự thụ phấnbắt bắt buộc qua 3 thế hệ, sau đó cho ngẫu phối ở thế hệ thứ 3. Theo lí thuyết ở thế hệ thứ4 quần thể có
A. 0,5 hạt đỏ, 0,5 hạt trắng
B. 0,75% hạt đỏ ; 0,25% hạt trắng
C. 0,168 hạt đỏ, 0,832 hạt trắng
D. 0,31 hạt đỏ ; 0,69 hạt trắng
Câu 15: Tính trạng màu hoa do 2 cặp gen nằmtrên 2 cặp NST khác nhau tương tác theo kiểu bổ sung trong đó có cả 2 gen A và B thì qui định hoa đỏ, thiếu một trong 2 gen A và B thì quy định hoa vàng, kiểu gen aabb qui định hoa trắng, ở một quần thể đang cân bằng về di truyền,trong đó A có tần số 0,4 và B có tần số 0,3. Theo lý thuyết, kiểu hình hoa đỏ chiếm tỉ lệ
A. 56,25%
B. 1,44%
C. 32,64%
D. 12%